1 |
draft[drɑ:ft]|danh từ|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ cặn nước vo gạo, nước rửa bát (để nấu cho lợn...) bã lúa mạch (sau khi ủ bia)danh từ bản phác thảo, bản phác hoạ, đồ án, sơ đồ thiết kế; bản dự thả [..]
|
2 |
draft| draft draft (drăft) noun Abbr. dft. 1. A current of air in an enclosed area. 2. A device that regulates the flow or circulation of air. 3. a. The act of pulling loads; traction. b. Som [..]
|
3 |
draft Cặn. | Nước vo gạo, nước rửa bát (để nấu cho lợn... ). | Bã lúa mạch (sau khi ủ bia)[drɑ:ft]. | Bản phác thảo, bản phác hoạ, đồ án, sơ đồ thiết kế; bản dự thảo một đạo luật... ). | , (quân sự) c [..]
|
4 |
draftDRAFT Hàng Hải: Độ sâu tại điểm sâu nhất của tàu nằm dưới nước. Đường ray: Đường cắt giữa toa xe đôi. Tài chính: Một đơn hàng bằng văn bản, được ký bởi một bên yêu cầu một bên khác trả một số tiền cụ thể cho một bên thứ ba. Chứng từ này còn được gọi là giấy giao nhận [..]
|
<< downstairs | opportunity >> |