1 |
done đồng từ quá khứ của do
|
2 |
done đồng từ quá khứ của do
|
3 |
doneTính từ: đã xong, hoàn thành Ví dụ: Tôi đã xong rồi, bạn có thể kiểm tra lại giúp tôi được không? (I am done, can you check it for me?) Động từ (ở cột 3): Bạn đã hoàn thành công việc trang trí cho Noel chưa? (Have you done for Noel's decoration?)
|
4 |
done1. Là từ dạng quá khứ phân từ của động từ 'do'. VD: I have done my homework today. Tôi đã hoàn thành bài tập về nhà của tôi ngày hôm nay. 2. Có thể sử dụng done trong cụm Well done, có nghĩa là Làm tốt lắm.
|
<< cử chỉ | đùa giỡn >> |