Ý nghĩa của từ cử chỉ là gì:
cử chỉ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ cử chỉ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cử chỉ mình

1

76 Thumbs up   34 Thumbs down

cử chỉ


điệu bộ hoặc hành động biểu lộ một thái độ, một trạng thái tinh thần nào đó cử chỉ âu yếm để ý từng bước đi, từng cử chỉ việc làm biểu lộ một th& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

68 Thumbs up   27 Thumbs down

cử chỉ


Điệu bộ hoặc hành động biểu lộ một thái độ, một trạng thái tinh thần nào đó. | : '''''cử chỉ''' âu yếm'' | : ''để ý từng bước đi, từng '''cử chỉ''''' | Việc làm biểu lộ một thái độ nào đó. | : ''''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

33 Thumbs up   49 Thumbs down

cử chỉ


ākappa (nam) iṅgita (trung), naya (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< bất thường done >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa