1 |
dominant Át, trội, có ưu thế hơn; có ảnh hưởng lớn, chi phối. | Thống trị. | Vượt cao hơn cả, bao quát (chiều cao, đỉnh núi... ). | (thuộc) âm át. | Trội (đặc tính trong di truyền). | Âm át. | Tính [..]
|
2 |
dominant['dɔminənt]|tính từ|danh từ|Tất cảtính từ át, trội, có ưu thế hơn; có ảnh hưởng lớn, chi phối vượt cao hơn cả, bao quát (chiều cao, đỉnh núi...) (âm nhạc) (thuộc) âm át trội (tính trạng trong di truyề [..]
|
3 |
dominant| dominant dominant (dŏmʹə-nənt) adjective Abbr. dom. 1. Exercising the most influence or control. 2. Most prominent, as in position; ascendant. 3. Genetics. Of, relating [..]
|
4 |
dominant( Anh, Pháp ,Đức ) Âm át; Âm năm của thang âm trưởng hay thứ.
|
<< application | arc >> |