Ý nghĩa của từ do thám là gì:
do thám nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ do thám. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa do thám mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

do thám


đgt. Dò xét để nắm được tình hình: máy bay do thám cử người do thám tình hình của đối phương.
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

do thám


đgt. Dò xét để nắm được tình hình: máy bay do thám cử người do thám tình hình của đối phương.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

do thám


Dò xét để nắm được tình hình. | : ''Máy bay '''do thám'''.'' | : ''Cử người '''do thám''' tình hình của đối phương.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

do thám


dò xét để thu thập tình hình của đối phương do thám tình hình Đồng nghĩa: thám thính
Nguồn: tratu.soha.vn





<< diệu vợi doanh lợi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa