1 |
do thámđgt. Dò xét để nắm được tình hình: máy bay do thám cử người do thám tình hình của đối phương.
|
2 |
do thámđgt. Dò xét để nắm được tình hình: máy bay do thám cử người do thám tình hình của đối phương.
|
3 |
do thám Dò xét để nắm được tình hình. | : ''Máy bay '''do thám'''.'' | : ''Cử người '''do thám''' tình hình của đối phương.''
|
4 |
do thámdò xét để thu thập tình hình của đối phương do thám tình hình Đồng nghĩa: thám thính
|
<< diệu vợi | doanh lợi >> |