1 |
do dự Chưa quyết định được vì còn nghi ngại. | : ''Sợ thất bại nên '''do dự'''.'' | : ''Thái độ '''do dự'''.'' | : ''Không một chút '''do dự'''.''
|
2 |
do dựđg. Chưa quyết định được vì còn nghi ngại. Sợ thất bại nên do dự. Thái độ do dự. Không một chút do dự.
|
3 |
do dựđg. Chưa quyết định được vì còn nghi ngại. Sợ thất bại nên do dự. Thái độ do dự. Không một chút do dự.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "do dự". Những từ phát âm/đánh vần giống như "do dự": . [..]
|
4 |
do dựchưa quyết định được dứt khoát vì có điều còn e ngại "Tính tình anh sôi nổi, ngay thẳng như ngọn lửa, đã quyết làm việc gì th& [..]
|
<< diễn văn | doanh trại >> |