1 |
dismisscó nghĩa là giải tán, đuổi ra, sa thải ( người lao động) ví dụ: he was dismissed from his company( anh ấy bị sa thải khỏi công ty) dismiss còn là hủy bỏ cái gì đó, bác bỏ một ý kiến hay đơn kiến nghị
|
2 |
dismiss[dis'mis]|ngoại động từ|danh từ|Tất cảngoại động từ giải tán (đám đông tụ tập, quân đội...)dismiss ! giải tán! (tiếng ra lệnh sau buổi tập...) cho đi đuổi ra, thải hồi, sa thải (người làm...) gạt bỏ, [..]
|
3 |
dismiss Giải tán (đám đông tụ tập, quân đội... ). | : '''''dismiss'''!'' — giải tán! (tiếng ra lệnh sau buổi tập...) | Cho đi. | Đuổi ra, thải hồi, sa thải (người làm... ). | Gạt bỏ, xua đuổi (ý nghĩ... [..]
|
4 |
dismiss- Ngoại động từ + Giải tán (đám đông tụ tập, quân đội...) vd: dismiss! giải tán! (tiếng ra lệnh sau buổi tập...) +Cho đi +Đuổi ra, thải hồi, sa thải (người làm...) +Gạt bỏ, xua đuổi (ý nghĩ...) +Bàn luận qua loa, nêu lên qua loa (một vấn đề, cốt để bỏ qua) + (thể dục,thể thao) đánh đi (quả bóng crickê) + (pháp lý) bỏ không xét (một vụ; bác (đơn) + Tha bổng - Danh từ The dismiss (quân sự) sự giải tán (sau buổi tập luyện)
|
5 |
dismiss| dismiss dismiss (dĭs-mĭsʹ) verb, transitive dismissed, dismissing, dismisses 1. To end the employment or service of; discharge. 2. To direct or allow to leave: dismissed troops [..]
|
<< shampoo | seat >> |