1 |
diện tíchDiện tích là độ đo dùng để đo độ lớn của bề mặt. Diện tích bề mặt của một đối tượng là toàn bộ những gì ta có thể nhìn thấy của đối tượng. [..]
|
2 |
diện tíchdt. 1. Bề mặt của ruộng, đất: cấy xong toàn bộ diện tích mở rộng diện tích trồng hoa màu. 2. Độ rộng hẹp của bề mặt nào đó: diện tích hình thang.
|
3 |
diện tíchDiện là mặt. Tích là phép nhân 2 cạnh. Như vậy diện tích là bề mặt của tích 2 cạnh
|
4 |
diện tíchsố các hình vuông đơn vị có trong một mặt phẳng hay trên một mặt không gian nào đó tính diện tích hình ch [..]
|
5 |
diện tích Bề mặt của ruộng, đất. | : ''Cấy xong toàn bộ '''diện tích'''.'' | : ''Mở rộng '''diện tích''' trồng hoa màu.'' | Độ rộng hẹp của bề mặt nào đó. | : '''' [..]
|
6 |
diện tíchĐộ rộng của bề mặt sự vật
|
7 |
diện tíchdt. 1. Bề mặt của ruộng, đất: cấy xong toàn bộ diện tích mở rộng diện tích trồng hoa màu. 2. Độ rộng hẹp của bề mặt nào đó: diện tích hình thang.
|
8 |
diện tíchDiện tích là kích thước bề mặt đo được của tích 2 cạnh.
|
9 |
diện tíchdiện tích là một đại lượng để đo độ rộng hẹp toàn bộ bề mặt của một hình bằng cách lấy độ dài 2 cạnh nhân với nhau
|
<< diệc | diệt vong >> |