Ý nghĩa của từ diễn tả là gì:
diễn tả nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ diễn tả. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa diễn tả mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

diễn tả


đgt. Làm bộc lộ tâm lí, tình cảm qua ngôn ngữ, cử chỉ: diễn tả nội tâm của nhân vật không thể diễn tả nổi tâm trạng mình khi lên bục danh dự nhận huy chương vàng. [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

diễn tả


Làm bộc lộ tâm lí, tình cảm qua ngôn ngữ, cử chỉ. | : '''''Diễn tả''' nội tâm của nhân vật.'' | : ''Không thể '''diễn tả''' nổi tâm trạng mình khi lên bục danh dự nhận huy chương vàng.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

diễn tả


đgt. Làm bộc lộ tâm lí, tình cảm qua ngôn ngữ, cử chỉ: diễn tả nội tâm của nhân vật không thể diễn tả nổi tâm trạng mình khi lên bục danh dự nhận huy chương vàng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

diễn tả


dùng ngôn ngữ hoặc cử chỉ, điệu bộ, v.v. làm cho người ta có thể hình dung được rõ một hiện tượng tâm lí nào đó ánh mắt diễn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< diễn thuyết diễn đạt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa