Ý nghĩa của từ diều hâu là gì:
diều hâu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ diều hâu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa diều hâu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

diều hâu


Thuật ngữ diều hâu hay chim ưng hoặc chim cắt dùng để chỉ tới các loài chim săn mồi trong một trên ba ngữ cảnh sau: Một cách chặt chẽ, nó dùng để chỉ tới bất kỳ loài nào trong các chi Accipiter, Micro [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

diều hâu


Chim lớn, ăn thịt, mỏ quặp, móng chân dài, cong và nhọn, thường lượn lâu trên cao để tìm mồi dưới đất.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

diều hâu


dt. Chim lớn, ăn thịt, mỏ quặp, móng chân dài, cong và nhọn, thường lượn lâu trên cao để tìm mồi dưới đất.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "diều hâu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "diều hâu [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

diều hâu


dt. Chim lớn, ăn thịt, mỏ quặp, móng chân dài, cong và nhọn, thường lượn lâu trên cao để tìm mồi dưới đất.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

diều hâu


chim to, ăn thịt, mỏ quặm, mắt tinh, ngón chân có móng dài, cong và sắc, thường lượn lâu trên cao để tìm bắt mồi dưới đất. [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< dinh điền diễm lệ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa