Ý nghĩa của từ di truyền là gì:
di truyền nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ di truyền. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa di truyền mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

di truyền


đgt. (Hiện tượng) truyền những đặc tính của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu: bệnh di truyền đặc điểm di truyền.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "di truyền". Những từ có chứa "di truyền" in [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

di truyền


Truyền những đặc tính của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu. | : ''Bệnh '''di truyền'''.'' | : ''Đặc điểm '''di truyền'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

di truyền


đgt. (Hiện tượng) truyền những đặc tính của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu: bệnh di truyền đặc điểm di truyền.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

di truyền


(đặc tính của sinh vật) truyền lại cho thế hệ sau những điểm giống thế hệ trước, về cấu tạo cũng như về lối sống bệnh di truyền yếu tố di truyền [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

di truyền


Được truyền từ bố mẹ sang con, được kế thừa và xuất hiện các triệu chứng từ lúc sinh.
Nguồn: vietgiaclinic.com (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

di truyền


Di truyền là hiện tượng chuyển những tính trạng của cha mẹ cho con cái thông qua gen của bố mẹ. Trong sinh học, di truyền chuyển những đặc trưng sinh học từ một sinh vật cha mẹ đến con cái và nó đồng [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< cực điểm diễm tình >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa