1 |
di sản Tài sản thuộc sở hữu của người đã chết để lại. | : ''Kế thừa '''di sản''' của bố mẹ.'' | Giá trị tinh thần và vật chất của văn hóa thế giới hay một quốc gia một dân tộc để lại. | : '''''Di sản''' vă [..]
|
2 |
di sảnLà các di sản thuộc Công viên địa chất bao gồm di sản thiên nhiên và di sản văn hoá. Các di sản thiên nhiên trong đó chủ đạo là các di sản địa chất, bên cạnh đó có giá trị đa dạng sinh học. Các di sản [..]
|
3 |
di sảndt. 1. Tài sản thuộc sở hữu của người đã chết để lại: kế thừa di sản của bố mẹ. 2. Giá trị tinh thần và vật chất của văn hóa thế giới hay một quốc gia một dân tộc để lại: di sản văn hóạ [..]
|
4 |
di sảnCó thể được xem là tài sản thuộc về một cá nhân hay một quốc gia nào đó. - Khi nói đến di sản, người ta sẽ nghĩ ngay đến di sản văn hóa như âm nhạc truyền thống hay di tích lịch sử được truyền và giữ gìn qua bao đời. - Di sản cũng có thể là tài sản mà người mất để lại cho người thân.
|
5 |
di sảndt. 1. Tài sản thuộc sở hữu của người đã chết để lại: kế thừa di sản của bố mẹ. 2. Giá trị tinh thần và vật chất của văn hóa thế giới hay một quốc gia một dân tộc để lại: di sản văn hóạ
|
6 |
di sảndi tích lịch sử
|
7 |
di sảntài sản của người chết để lại được thừa kế một di sản lớn tài sản tinh thần hoặc tài sản vật chất do lịch sử để lại hoặc do thiên nhiên tạo ra bảo vệ di sản văn ho&aac [..]
|
<< tệ | thiện chí >> |