1 |
derbyderby là một từ tiếng anh chỉ một trận đấu thể thao giữa hai đội bóng đến từ cùng một thành phố. tuy hiên thường được dùng trong môn bóng đá là nhiều nhất VD: trận đấu giữa AC Milan và Inter Milan là một trận derby Manchester City và Manchester United cũng là derby
|
2 |
derbyderby là một từ tiếng anh chỉ một trận đấu thể thao giữa hai đội bóng đến từ cùng một thành phố. tuy hiên thường được dùng trong môn bóng đá là nhiều nhất VD: trận đấu giữa AC Milan và Inter Milan là một trận derby Manchester City và Manchester United cũng là derby
|
3 |
derby"Trận đấu derby" (tiếng Anh là "local derby" hay "derby game") là cụm từ ám chỉ những trận thi đấu giữa các đối thủ trong cùng một vùng, một địa phương. Thông thường thuật ngữ này được sử dụng nhiều t [..]
|
4 |
derby Cuộc đua ngựa ba tuổi (tổ chức ở Êp-xơn gần Luân-đôn vào ngày thứ tư đầu tiên tháng 6 hằng năm do Đa-bi đặt ra năm 1780) ((cũng) derby day). | Mũ quả dưa. | Hội đua ngựa hằng năm. | Cuộc đấu hai [..]
|
5 |
derbyDerby, thành phố và là một unitary authority, nằm ở miền Trung nước Anh, bên Sông Derwent. Derby là một trung tâm đường sắt từ thế kỷ 18 và nổi tiếng là nơi sản xuất gốm sứ. Thành phố này cũng là nơi [..]
|
<< gain | dialogue >> |