1 |
demoDanh từ +Cuộc biểu tình (viết tắt của demonstration) + bản thu mẫu của 1 bản nhạc, bản demo ví dụ: a demo tape Demo được dùng để chỉ các bản nháp(thử nghiệm) trong quá trình thực hiện một công việc - trong âm nhạc, Một bản demo hay demo của một bài hát( nói tắt của từ "demonstration"-"thử nghiệm") là một bản thu âm để tham khảo hơn là để phát hành Demo là một cách để nhạc sĩ mường tượng ý tưởng của họ gần đúng nhất trên băng hay đĩa, và làm ví dụ cho các hãng thu âm, nhà sản xuất hoặc các ca sĩ khác.
|
2 |
demo Cuộc biểu tình. | Tin giới thiệu, chương trình giới thiệu.
|
3 |
demoTừ "demo" ghi tắt của "demonstration", có nghĩa là thử nghiệm. Đây là một thuật ngữ trong âm nhạc dùng để chỉ những bài hát được thu âm để tham khảo chứ không phải để phát hành. Ví dụ: Anh ấy vừa thu âm hai bản demo của những bài anha áy tự sáng tác.
|
4 |
demoDemo có thể đề cập đến:
|
5 |
demoMột bản demo hay demo của một bài hát(nói tắt của từ "demonstration"-"thử nghiệm") là một bản thu âm để tham khảo hơn là để phát hành. Demo là một cách để nhạc sĩ mường tượng ý tưởng của họ gần đúng n [..]
|
6 |
demoNghĩa là để chỉ các bản nháp (thử nghiệm) trong quá trình thực hiện một công việc. Ví dụ như bạn muốn đăng nhập vào một tài khoản online thì bạn cần được cấp một tài khoản demo để đăng nhập.
|
7 |
demolà danh từ trong tiếng anh. 1. cuộc biểu tình, sự biểu tình. ví dụ They all went on the demo.. tất cả họ đã đi biểu tình 2.bản thử, sự giới thiệu... ví dụ I'll give you a demo. nghĩa là tôi sẽ đưa cho bạn bản thử
|
<< Bàn Than | Nhân Đế >> |