Ý nghĩa của từ dear là gì:
dear nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ dear. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dear mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

dear


Dear /diə/ có nghĩa là: kính gửi, kính thưa, quý mến, thân yêu, thiết tha, chân tình (tính từ); người thân mến, người yêu quý (danh từ); ôi trời, trời ơi (thán từ);...
Ví dụ 1: Dear my son! (Gửi con trai yêu quý!)
Ví dụ 2: Oh dear, my head aches! (Ôi trời, sao đau đầu thế này!)
nghĩa là gì - 2019-08-04

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dear


Thân, thân yêu, thân mến, yêu quý. | : ''a '''dear''' friend'' — người bạn thân | : ''he is very '''dear''' to us'' — anh ấy rất thân với chúng tôi | Kính thưa, thưa; thân mến (viết trong thư). | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dear


[diə]|tính từ|danh từ|thán từ|phó từ dearly|Tất cảtính từ thân, thân yêu, thân mến, yêu quýa dear friend người bạn thânhe is very dear to us anh ấy rất thân với chúng tôi kính thưa, thưa; thân mến (vi [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn





<< up dig >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa