Ý nghĩa của từ danh thiếp là gì:
danh thiếp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ danh thiếp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa danh thiếp mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

danh thiếp


d. Thiếp nhỏ ghi họ tên, thường có kèm theo nghề nghiệp, chức vụ, địa chỉ, dùng để giao dịch.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

danh thiếp


Thiếp nhỏ ghi họ tên, thường có kèm theo nghề nghiệp, chức vụ, địa chỉ, dùng để giao dịch.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

danh thiếp


thiếp nhỏ ghi họ tên, nghề nghiệp, địa chỉ dùng để liên hệ, giao dịch.. Đồng nghĩa: các
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

danh thiếp


Danh thiếp là loại thiếp nhỏ ghi họ tên, thường có kèm theo nghề nghiệp, chức vụ, địa chỉ, dùng để giao dịch. Danh thiếp thường được in trên giấy, có kích thước thông dụng là 5,5 × 9,0 cm. Tuy n [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

danh thiếp


d. Thiếp nhỏ ghi họ tên, thường có kèm theo nghề nghiệp, chức vụ, địa chỉ, dùng để giao dịch.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "danh thiếp". Những từ có chứa "danh thiếp" in its definition in Vietn [..]
Nguồn: vdict.com





<< danh ngôn diễn giải >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa