1 |
danh thiếpd. Thiếp nhỏ ghi họ tên, thường có kèm theo nghề nghiệp, chức vụ, địa chỉ, dùng để giao dịch.
|
2 |
danh thiếp Thiếp nhỏ ghi họ tên, thường có kèm theo nghề nghiệp, chức vụ, địa chỉ, dùng để giao dịch.
|
3 |
danh thiếpthiếp nhỏ ghi họ tên, nghề nghiệp, địa chỉ dùng để liên hệ, giao dịch.. Đồng nghĩa: các
|
4 |
danh thiếpDanh thiếp là loại thiếp nhỏ ghi họ tên, thường có kèm theo nghề nghiệp, chức vụ, địa chỉ, dùng để giao dịch.
Danh thiếp thường được in trên giấy, có kích thước thông dụng là 5,5 × 9,0 cm. Tuy n [..]
|
5 |
danh thiếpd. Thiếp nhỏ ghi họ tên, thường có kèm theo nghề nghiệp, chức vụ, địa chỉ, dùng để giao dịch.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "danh thiếp". Những từ có chứa "danh thiếp" in its definition in Vietn [..]
|
<< danh ngôn | diễn giải >> |