1 |
danh dựd. 1 Sự coi trọng của dư luận xã hội, dựa trên giá trị tinh thần, đạo đức tốt đẹp. Danh dự con người. Bảo vệ danh dự. Lời thề danh dự (được bảo đảm bằng danh dự). 2 (dùng phụ sau d., trong một số tổ h [..]
|
2 |
danh dự Sự coi trọng của dư luận xã hội, dựa trên giá trị tinh thần, đạo đức tốt đẹp. | : '''''Danh dự''' con người.'' | : ''Bảo vệ '''danh dự'''.'' | : ''Lời thề '''danh dự''' (được bảo đảm bằng '''danh dự' [..]
|
3 |
danh dựNhân phẩm của con người..
|
4 |
danh dựsự coi trọng của dư luận xã hội, dựa trên giá trị tinh thần, đạo đức tốt đẹp làm mất danh dự bôi nhọ danh dự thề danh dự cái mang lại sự coi trọng của xã [..]
|
5 |
danh dựd. 1 Sự coi trọng của dư luận xã hội, dựa trên giá trị tinh thần, đạo đức tốt đẹp. Danh dự con người. Bảo vệ danh dự. Lời thề danh dự (được bảo đảm bằng danh dự). 2 (dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp). Cái nhằm mang lại danh dự, nhằm tỏ rõ sự kính trọng của xã hội, của tập thể. Được tặng cờ danh dự. Ghế danh dự. Chủ tịch danh dự (trên danh nghĩa [..]
|
6 |
danh dựla du ma do
|
<< Cát | từ nguyên >> |