1 |
CátCát là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Trung Quốc (chữ Hán: 葛, Bính âm: Ge) và Triều Tiên (Hangul: 갈, Romaja quốc ngữ: Gal). Họ này đứng thứ 44 trong danh sách Bách gia tính. [..]
|
2 |
Cát Đá vụn thành hạt nhỏ dưới millimet, có thành phần chủ yếu là thạch anh và các khoáng vật khác. | : ''Bãi '''cát'''.'' | : ''Đãi '''cát''' lấy vàng.'' | : ''Dã tràng xe '''cát'''.'' | Hình hạt rất nh [..]
|
3 |
Cátd. 1 Đá vụn thành hạt nhỏ dưới 2 millimet, có thành phần chủ yếu là thạch anh và các khoáng vật khác. Bãi cát. Đãi cát lấy vàng. Dã tràng xe cát. 2 Hình hạt rất nhỏ và đều trên mặt hàng dệt do sợi săn [..]
|
4 |
Cátd. 1 Đá vụn thành hạt nhỏ dưới 2 millimet, có thành phần chủ yếu là thạch anh và các khoáng vật khác. Bãi cát. Đãi cát lấy vàng. Dã tràng xe cát. 2 Hình hạt rất nhỏ và đều trên mặt hàng dệt do sợi săn co lại tạo thành. Thứ nhiễu nhỏ cát.
|
5 |
Cátđá vụn thành hạt nhỏ dưới 2 millimet, có thành phần chủ yếu là thạch anh và các khoáng vật khác bãi cát đãi cá [..]
|
6 |
Cátmaru (nữ), sikatā (nữ), vaṇṇu (nữ), , vālikā (nữ), vālukā (nữ)
|
7 |
CátSrì (S). Auspicious, lucky, fortunate.
|
8 |
CátCát (chữ Hán giản thể: 吉县, âm Hán Việt: Cát huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Lâm Phần, tỉnh Sơn Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Thác Hồ Khẩu trên sông Hoàng Hà nằm ở đây. Huyện Cát có diện tích [..]
|
9 |
CátCát có thể là tên của:
Cát, một loại vật chất.
Huyện Cát, một huyện thuộc địa cấp thị Lâm Phần, tỉnh Sơn Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Họ Cát, họ người Á Đông.
Tên gọi tắt của tỉnh Cát Lâm, Cộng h [..]
|
10 |
CátCát là vật liệu dạng hạt nguồn gốc tự nhiên bao gồm các hạt đá và khoáng vật nhỏ và mịn. Khi được dùng như là một thuật ngữ trong lĩnh vực địa chất học, kích thước cát hạt cát theo đường kính trung bì [..]
|
11 |
CátCát (chữ Hán: 葛) là tên một quốc gia bộ lạc - một nước chư hầu của nhà Hạ, nhà Thương và nhà Chu - từng tồn tại ở vùng đông bắc huyện Ninh Lăng tỉnh Hà Nam ngày nay. [..]
|
<< cắt | danh dự >> |