Ý nghĩa của từ Cát là gì:
Cát nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 11 ý nghĩa của từ Cát. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Cát mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

Cát


Cát là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Trung Quốc (chữ Hán: 葛, Bính âm: Ge) và Triều Tiên (Hangul: 갈, Romaja quốc ngữ: Gal). Họ này đứng thứ 44 trong danh sách Bách gia tính. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Cát


Đá vụn thành hạt nhỏ dưới millimet, có thành phần chủ yếu là thạch anh và các khoáng vật khác. | : ''Bãi '''cát'''.'' | : ''Đãi '''cát''' lấy vàng.'' | : ''Dã tràng xe '''cát'''.'' | Hình hạt rất nh [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Cát


d. 1 Đá vụn thành hạt nhỏ dưới 2 millimet, có thành phần chủ yếu là thạch anh và các khoáng vật khác. Bãi cát. Đãi cát lấy vàng. Dã tràng xe cát. 2 Hình hạt rất nhỏ và đều trên mặt hàng dệt do sợi săn [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Cát


d. 1 Đá vụn thành hạt nhỏ dưới 2 millimet, có thành phần chủ yếu là thạch anh và các khoáng vật khác. Bãi cát. Đãi cát lấy vàng. Dã tràng xe cát. 2 Hình hạt rất nhỏ và đều trên mặt hàng dệt do sợi săn co lại tạo thành. Thứ nhiễu nhỏ cát.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Cát


đá vụn thành hạt nhỏ dưới 2 millimet, có thành phần chủ yếu là thạch anh và các khoáng vật khác bãi cát đãi cá [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Cát


maru (nữ), sikatā (nữ), vaṇṇu (nữ), , vālikā (nữ), vālukā (nữ)
Nguồn: phathoc.net

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Cát


Srì (S). Auspicious, lucky, fortunate.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Cát


Cát (chữ Hán giản thể: 吉县, âm Hán Việt: Cát huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Lâm Phần, tỉnh Sơn Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Thác Hồ Khẩu trên sông Hoàng Hà nằm ở đây. Huyện Cát có diện tích [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Cát


Cát có thể là tên của: Cát, một loại vật chất. Huyện Cát, một huyện thuộc địa cấp thị Lâm Phần, tỉnh Sơn Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Họ Cát, họ người Á Đông. Tên gọi tắt của tỉnh Cát Lâm, Cộng h [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Cát


Cát là vật liệu dạng hạt nguồn gốc tự nhiên bao gồm các hạt đá và khoáng vật nhỏ và mịn. Khi được dùng như là một thuật ngữ trong lĩnh vực địa chất học, kích thước cát hạt cát theo đường kính trung bì [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

11

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Cát


Cát (chữ Hán: 葛) là tên một quốc gia bộ lạc - một nước chư hầu của nhà Hạ, nhà Thương và nhà Chu - từng tồn tại ở vùng đông bắc huyện Ninh Lăng tỉnh Hà Nam ngày nay. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< cắt danh dự >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa