1 |
cắt Chim ăn thịt, dữ, nhỏ hơn diều hâu, cánh dài, bay rất nhanh. | : ''Nhanh như '''cắt'''.'' | Dùng vật sắc làm đứt ra. | : '''''Cắt''' cỏ.'' | : '''''Cắt''' thịt từng miếng.'' | : '''''Cắt''' tóc.'' | [..]
|
2 |
cắt1 đgt. 1. Dùng vật sắc làm đứt ra: cắt cỏ cắt thịt từng miếng cắt tóc. 2. Thái thuốc để bốc theo đơn: cắt mấy thang thuốc. 3. Phân nhiều mảnh, làm đứt đoạn: cắt đội hình địch cắt đường giao thông. 4. [..]
|
3 |
cắt1 đgt. 1. Dùng vật sắc làm đứt ra: cắt cỏ cắt thịt từng miếng cắt tóc. 2. Thái thuốc để bốc theo đơn: cắt mấy thang thuốc. 3. Phân nhiều mảnh, làm đứt đoạn: cắt đội hình địch cắt đường giao thông. 4. Tách ra khỏi phần chung, phần chính yếu: cắt vài xã để sáp nhập huyện bên cắt một vài chi tiết phụ. 5. Phân đi làm theo phiên: cắt phiên cắt người trự [..]
|
4 |
cắtchim ăn thịt, nhỏ hơn diều hâu, cánh dài và nhọn, bay rất nhanh nhanh như cắt Động từ làm cho đứt bằng vật sắc cắt cỏ cắt tóc cắt móng tay ruột đau như [..]
|
5 |
cắtavalikhati (ava + likh + a), avalekhana (trung), lāyati (lā + ya), vikantati (vi + kant + a), sallikhati (saṃ + likh + a)
|
<< Hoàng Vũ | Cát >> |