Ý nghĩa của từ cắt là gì:
cắt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ cắt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cắt mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

cắt


Chim ăn thịt, dữ, nhỏ hơn diều hâu, cánh dài, bay rất nhanh. | : ''Nhanh như '''cắt'''.'' | Dùng vật sắc làm đứt ra. | : '''''Cắt''' cỏ.'' | : '''''Cắt''' thịt từng miếng.'' | : '''''Cắt''' tóc.'' | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

cắt


1 đgt. 1. Dùng vật sắc làm đứt ra: cắt cỏ cắt thịt từng miếng cắt tóc. 2. Thái thuốc để bốc theo đơn: cắt mấy thang thuốc. 3. Phân nhiều mảnh, làm đứt đoạn: cắt đội hình địch cắt đường giao thông. 4. [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cắt


1 đgt. 1. Dùng vật sắc làm đứt ra: cắt cỏ cắt thịt từng miếng cắt tóc. 2. Thái thuốc để bốc theo đơn: cắt mấy thang thuốc. 3. Phân nhiều mảnh, làm đứt đoạn: cắt đội hình địch cắt đường giao thông. 4. Tách ra khỏi phần chung, phần chính yếu: cắt vài xã để sáp nhập huyện bên cắt một vài chi tiết phụ. 5. Phân đi làm theo phiên: cắt phiên cắt người trự [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cắt


chim ăn thịt, nhỏ hơn diều hâu, cánh dài và nhọn, bay rất nhanh nhanh như cắt Động từ làm cho đứt bằng vật sắc cắt cỏ cắt tóc cắt móng tay ruột đau như [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cắt


avalikhati (ava + likh + a), avalekhana (trung), lāyati (lā + ya), vikantati (vi + kant + a), sallikhati (saṃ + likh + a)
Nguồn: phathoc.net





<< Hoàng Vũ Cát >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa