Ý nghĩa của từ dan díu là gì:
dan díu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dan díu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dan díu mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

dan díu


đg. Có quan hệ yêu đương với nhau, thường là không chính đáng. Có vợ rồi, còn dan díu với người khác.
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

dan díu


đg. Có quan hệ yêu đương với nhau, thường là không chính đáng. Có vợ rồi, còn dan díu với người khác.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

dan díu


(Từ cũ) (trai gái) có quan hệ yêu đương, gắn bó với nhau "Miệt mài trong cuộc truy hoan, Càng quen thuộc nết, càng dan díu tình." [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

dan díu


Có quan hệ yêu đương với nhau, thường là không chính đáng. | : ''Có vợ rồi, còn '''dan díu''' với người khác.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< cựu chiến binh danh ngôn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa