Ý nghĩa của từ cựu chiến binh là gì:
cựu chiến binh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cựu chiến binh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cựu chiến binh mình

1

4 Thumbs up   3 Thumbs down

cựu chiến binh


Người đã từng tham gia quân đội, lực lượng vũ trang trong một cuộc chiến tranh. | : ''Hội '''cựu chiến binh'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cựu chiến binh


d. Người đã từng tham gia quân đội, lực lượng vũ trang trong một cuộc chiến tranh. Hội cựu chiến binh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cựu chiến binh". Những từ có chứa "cựu chiến binh" in its de [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cựu chiến binh


d. Người đã từng tham gia quân đội, lực lượng vũ trang trong một cuộc chiến tranh. Hội cựu chiến binh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cựu chiến binh


người đã từng tham gia chiến đấu trong một cuộc chiến tranh hội cựu chiến binh Việt Nam
Nguồn: tratu.soha.vn





<< cửa mình dan díu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa