1 |
da diết(tình cảm) thấm thía và day dứt không nguôi buồn da diết nỗi nhớ ngày càng da diết
|
2 |
da diếtt. (Tình cảm) thấm thía và day dứt không nguôi. Nỗi buồn da diết. Nhớ da diết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "da diết". Những từ có chứa "da diết" in its definition in Vietnamese. Vietnamese di [..]
|
3 |
da diếtTrong từ điển tiếng Việt, cụm từ "da diết" là một danh từ ý chỉ sự khắc khoải, thấm thía, day dứt kéo dài không thể nào nguôi được của một người, thường dùng trong chuyện tình cảm Ví dụ: Anh đi rồi, để lại cho cô một nỗi nhớ da diết
|
4 |
da diếtt. (Tình cảm) thấm thía và day dứt không nguôi. Nỗi buồn da diết. Nhớ da diết.
|
5 |
da diết Thấm thía và day dứt không nguôi. | :''Nỗi buồn '''da diết'''''. | :''Nhớ '''da diết'''''.
|
<< chia sẽ | dope >> |