Ý nghĩa của từ dụng ý là gì:
dụng ý nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dụng ý. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dụng ý mình

1

7 Thumbs up   1 Thumbs down

dụng ý


I đg. (id.; dùng trước đg.). Có ý thức hướng hành động nhằm vào mục đích riêng nào đó. II d. Ý thức nhằm vào mục đích riêng nào đó trong hành động. Nói đùa, không có gì xấu. Việc làm có dụng ý đề cao cá nhân.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

4 Thumbs up   2 Thumbs down

dụng ý


Ý thức nhằm vào mục đích riêng nào đó trong hành động. Nói đùa, không có gì xấu. | : ''Việc làm có '''dụng ý''' đề cao cá nhân.'' | (id.; dùng trước. | ). Có ý thức hướng hành động nhằm vào mục đíc [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   1 Thumbs down

dụng ý


ý thức nhằm vào mục đích nào đó trong hành động xuyên tạc với dụng ý xấu Đồng nghĩa: chủ tâm, chủ ý, dụng tâm [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

dụng ý


I đg. (id.; dùng trước đg.). Có ý thức hướng hành động nhằm vào mục đích riêng nào đó.II d. Ý thức nhằm vào mục đích riêng nào đó trong hành động. Nói đùa, không có gì xấu. Việc làm có dụng ý đề cao [..]
Nguồn: vdict.com





<< tâm sự tác hại >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa