1 |
dọn sạch Làm cho sạch sẽ. | : '''''Dọn sạch''' lối đi'' | Đánh đuổi những kẻ xấu. | : '''''Dọn sạch''' bọn ác ôn.''
|
2 |
dọn sạchđgt. 1. Làm cho sạch sẽ: Dọn sạch lối đi 2. Đánh đuổi những kẻ xấu: Dọn sạch bọn ác ôn.
|
3 |
dọn sạchđgt. 1. Làm cho sạch sẽ: Dọn sạch lối đi 2. Đánh đuổi những kẻ xấu: Dọn sạch bọn ác ôn.
|
4 |
dọn sạchTrích dẫn từ cuốn sách Subversion: “ Đệ quy làm sạch bản sao làm việc, loại bỏ các khóa và nối lại các tác vụ chưa hoàn thành. Nếu bạn đã từng có được một bản sao làm việc bị khóa lỗi, chạy lệnh này đ [..]
|
<< dọn | dọn đường >> |