Ý nghĩa của từ dọn sạch là gì:
dọn sạch nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dọn sạch. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dọn sạch mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dọn sạch


Làm cho sạch sẽ. | : '''''Dọn sạch''' lối đi'' | Đánh đuổi những kẻ xấu. | : '''''Dọn sạch''' bọn ác ôn.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dọn sạch


đgt. 1. Làm cho sạch sẽ: Dọn sạch lối đi 2. Đánh đuổi những kẻ xấu: Dọn sạch bọn ác ôn.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dọn sạch


đgt. 1. Làm cho sạch sẽ: Dọn sạch lối đi 2. Đánh đuổi những kẻ xấu: Dọn sạch bọn ác ôn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dọn sạch


Trích dẫn từ cuốn sách Subversion: “ Đệ quy làm sạch bản sao làm việc, loại bỏ các khóa và nối lại các tác vụ chưa hoàn thành. Nếu bạn đã từng có được một bản sao làm việc bị khóa lỗi, chạy lệnh này đ [..]
Nguồn: tortoisesvn.net





<< dọn dọn đường >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa