1 |
dọc Loài cây lớn cùng họ với măng-cụt, trồng lấy hạt để ép dầu, quả có vị chua dùng để đánh giấm. | : ''Dầu '''dọc'''.'' | : ''Mua quả '''dọc''' về nấu canh.'' | Cuống lá một số cây. | : '''''Dọc''' kh [..]
|
2 |
dọc1 dt. (thực) Loài cây lớn cùng họ với măng-cụt, trồng lấy hạt để ép dầu, quả có vị chua dùng để đánh giấm: Dầu dọc; Mua quả dọc về nấu canh. 2 dt. 1. Cuống lá một số cây: Dọc khoai sọ 2. Sống dao: Lấy dọc dao mà dần xương 3. x. Dọc tẩu. 3 dt. Dãy dài: Xe hơi đỗ thành một dọc ở bên đường. // tt. Theo chiều dài, trái với ngang: Sợi dọc của tấm vải; H [..]
|
3 |
dọchay còn viết là dzọc: thọc tay vào mà phá, chỉ những người học nghề chịu khó thâm nhập thực tế; từ gốc là "vọc" hay dùng trong miền nam
|
4 |
dọcDọc (tên khoa học: Garcinia multiflora) là loài thực vật họ Bứa (Clusiaceae).
|
5 |
dọcDọc (tên khoa học: Garcinia multiflora) là loài thực vật họ Bứa (Clusiaceae).
|
6 |
dọc1 dt. (thực) Loài cây lớn cùng họ với măng-cụt, trồng lấy hạt để ép dầu, quả có vị chua dùng để đánh giấm: Dầu dọc; Mua quả dọc về nấu canh.2 dt. 1. Cuống lá một số cây: Dọc khoai sọ 2. Sống dao: Lấy [..]
|
7 |
dọccây to cùng họ với bứa, quả hình trứng, có vị chua, ăn được, hạt có dầu nướng dọc để nấu canh chua Danh từ cuống lá dài và thẳng của một số loại [..]
|
<< dương liễu | dừa >> |