Ý nghĩa của từ dương liễu là gì:
dương liễu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ dương liễu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dương liễu mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

dương liễu


Cây phi-lao. | : ''Những hàng '''dương liễu''' nhỏ đã lên xanh như tóc tuổi mười lăm (Tố Hữu)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dương liễu


Dương Liễu là một xã thuộc huyện Hoài Đức, Hà Nội, Việt Nam. Đây là một xã nằm bên sông Đáy.
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dương liễu


Cây duong liễu
Ẩn danh - 2016-01-24

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

dương liễu


dt. (thực) (H. dương: tên cây; liễu: cây liễu) Cây phi-lao: Những hàng dương liễu nhỏ đã lên xanh như tóc tuổi mười lăm (Tố-hữu).
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

dương liễu


dt. (thực) (H. dương: tên cây; liễu: cây liễu) Cây phi-lao: Những hàng dương liễu nhỏ đã lên xanh như tóc tuổi mười lăm (Tố-hữu).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< cối xay dọc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa