1 |
dịp1 dt. 1. Lúc thuận lợi cho việc gì: Nói khoác gặp dịp (tng); Thừa dịp, dử vào tròng, vào xiếc (Tú-mỡ) 2. Thời gian gắn với sự việc: Nhân dịp trung thu, tặng quà cho các cháu; Vào dịp nguyên đán, sẽ về quê. 2 dt. (cn. nhịp) 1. Nói các âm thanh mạnh và nối tiếp nhau đều đặn: Dịp đàn; Đánh dịp 2. Nói các hoạt động nối tiếp nhau đều đặn: Dịp múa. dt. x [..]
|
2 |
dịp Lúc thuận lợi cho việc gì. | : ''Nói khoác gặp '''dịp'''. (tục ngữ)'' | : ''Thừa '''dịp''', dử vào tròng, vào xiếc (Tú Mỡ)'' | Thời gian gắn với sự việc. | : ''Nhân '''dịp''' trung thu, tặng quà cho [..]
|
3 |
dịp1 dt. 1. Lúc thuận lợi cho việc gì: Nói khoác gặp dịp (tng); Thừa dịp, dử vào tròng, vào xiếc (Tú-mỡ) 2. Thời gian gắn với sự việc: Nhân dịp trung thu, tặng quà cho các cháu; Vào dịp nguyên đán, sẽ về [..]
|
<< dịch giả | gay cấn >> |