Ý nghĩa của từ dịp là gì:
dịp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ dịp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dịp mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

dịp


1 dt. 1. Lúc thuận lợi cho việc gì: Nói khoác gặp dịp (tng); Thừa dịp, dử vào tròng, vào xiếc (Tú-mỡ) 2. Thời gian gắn với sự việc: Nhân dịp trung thu, tặng quà cho các cháu; Vào dịp nguyên đán, sẽ về quê. 2 dt. (cn. nhịp) 1. Nói các âm thanh mạnh và nối tiếp nhau đều đặn: Dịp đàn; Đánh dịp 2. Nói các hoạt động nối tiếp nhau đều đặn: Dịp múa. dt. x [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

dịp


Lúc thuận lợi cho việc gì. | : ''Nói khoác gặp '''dịp'''. (tục ngữ)'' | : ''Thừa '''dịp''', dử vào tròng, vào xiếc (Tú Mỡ)'' | Thời gian gắn với sự việc. | : ''Nhân '''dịp''' trung thu, tặng quà cho [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

dịp


1 dt. 1. Lúc thuận lợi cho việc gì: Nói khoác gặp dịp (tng); Thừa dịp, dử vào tròng, vào xiếc (Tú-mỡ) 2. Thời gian gắn với sự việc: Nhân dịp trung thu, tặng quà cho các cháu; Vào dịp nguyên đán, sẽ về [..]
Nguồn: vdict.com





<< dịch giả gay cấn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa