Ý nghĩa của từ dị thường là gì:
dị thường nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dị thường. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dị thường mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

dị thường


tt. (H. thường: thường) Khác thường: Đi xa về kể những chuyện dị thường.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dị thường". Những từ phát âm/đánh vần giống như "dị thường": . dễ thương dị thường đả [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

dị thường


khác hẳn với những gì thường thấy, đến mức làm ngạc nhiên người cao lớn dị thường câu chuyện dị thường Đồng nghĩa: dị kì, khác thường, kì dị [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

dị thường


Khác thường. | : ''Đi xa về kể những chuyện '''dị thường'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

dị thường


tt. (H. thường: thường) Khác thường: Đi xa về kể những chuyện dị thường.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< dị nhân dị đoan >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa