1 |
dị đoandt. (H. đoan: đầu mối) Điều mê tín lạ lùng khiến cho người ta mê muội tin theo: Phải mở một chiến dịch bài trừ dị đoan.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dị đoan". Những từ phát âm/đánh vần giống n [..]
|
2 |
dị đoandt. (H. đoan: đầu mối) Điều mê tín lạ lùng khiến cho người ta mê muội tin theo: Phải mở một chiến dịch bài trừ dị đoan.
|
3 |
dị đoanTrong Tiếng Việt, từ dị đoan có thể là:
|
4 |
dị đoan Điều mê tín lạ lùng khiến cho người ta mê muội tin theo. | : ''Phải mở một chiến dịch bài trừ '''dị đoan'''.''
|
<< dị thường | dớp >> |