Ý nghĩa của từ dị đoan là gì:
dị đoan nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dị đoan. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dị đoan mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

dị đoan


dt. (H. đoan: đầu mối) Điều mê tín lạ lùng khiến cho người ta mê muội tin theo: Phải mở một chiến dịch bài trừ dị đoan.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dị đoan". Những từ phát âm/đánh vần giống n [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

dị đoan


dt. (H. đoan: đầu mối) Điều mê tín lạ lùng khiến cho người ta mê muội tin theo: Phải mở một chiến dịch bài trừ dị đoan.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

dị đoan


Trong Tiếng Việt, từ dị đoan có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

dị đoan


Điều mê tín lạ lùng khiến cho người ta mê muội tin theo. | : ''Phải mở một chiến dịch bài trừ '''dị đoan'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< dị thường dịch hạch >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa