1 |
dặn dòdặn dò là những lời nói nhắc nhở hay cũng là những kinh nghiệm mà người nói muốn truyền đạt cho mình
|
2 |
dặn dò là hành động nói lại cái gì đó.
|
3 |
dặn dòdặn cẩn thận, với thái độ rất quan tâm dặn dò cẩn thận "Tay cầm bầu rượu nắm nem, Mảng vui quên hết lời em dặn dò." (Cdao) Đồng nghĩa: căn dặn [..]
|
4 |
dặn dòDặn dò được hiểu như nhắc lại cho ai đó một việc cần làm , dặn cẩn thận để nhớ
|
<< quảng bá | cội ngu >> |