Ý nghĩa của từ dấy binh là gì:
dấy binh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ dấy binh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dấy binh mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dấy binh


Tổ chức lực lượng vũ trang đứng lên chống lại ách thống trị. | : ''Những người hào kiệt áo vải đã '''dấy binh''' ở đất.'' | : ''Tây-sơn (Nguyễn Huy Tưởng)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dấy binh


đgt. Tổ chức lực lượng vũ trang đứng lên chống lại ách thống trị: Những người hào kiệt áo vải đã dấy binh ở đất Tây-sơn (NgHTưởng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dấy binh". Những từ có chứa "dấ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dấy binh


đgt. Tổ chức lực lượng vũ trang đứng lên chống lại ách thống trị: Những người hào kiệt áo vải đã dấy binh ở đất Tây-sơn (NgHTưởng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< dấu thánh giá dấy loạn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa