Ý nghĩa của từ dấu thánh giá là gì:
dấu thánh giá nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dấu thánh giá. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dấu thánh giá mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dấu thánh giá


Dấu người theo đạo Ki-tô đặt bàn tay lên trán và hai vai. | : ''Tay làm '''dấu thánh giá''', miệng lẩm bẩm:.'' | : ''Nhân danh cha và con, và thánh thần, a-men!.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dấu thánh giá


dt. Dấu người theo đạo Ki-tô đặt bàn tay lên trán và hai vai: Tay làm dấu thánh giá, miệng lẩm bẩm: Nhân danh cha và con, và thánh thần, a-men!.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dấu thánh giá


dt. Dấu người theo đạo Ki-tô đặt bàn tay lên trán và hai vai: Tay làm dấu thánh giá, miệng lẩm bẩm: Nhân danh cha và con, và thánh thần, a-men!.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dấu thánh giá


Dấu Thánh Giá là một cử chỉ thông dụng nhất để tuyên xưng đức tin Kitô Giáo. Làm dấu hình thánh giá để nói lên niềm tin vào công cuộc cứu độ loài người mà Chúa Giêsu đã chịu chết trên thập giá. Xướng [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< dấu sắc dấy binh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa