Ý nghĩa của từ dơ là gì:
dơ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dơ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dơ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down


tt. 1. đphg Bẩn: ăn dơ ở bẩn. 2. Xấu xa, đáng hổ thẹn: Người đâu mà dơ đến thế. 3. Trơ, không biết hổ thẹn là gì: dơ dáng dại hình.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dơ". Những từ phát âm/đánh vần [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down


tt. 1. đphg Bẩn: ăn dơ ở bẩn. 2. Xấu xa, đáng hổ thẹn: Người đâu mà dơ đến thế. 3. Trơ, không biết hổ thẹn là gì: dơ dáng dại hình.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down


(Phương ngữ) bẩn chiếc áo bị dơ trơ, không biết hổ thẹn (thường dùng để chê, mắng) người đâu mà dơ thế! rõ dơ! của người ta mà lại nhận vơ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down


Bẩn. | : ''Ăn '''dơ''' ở bẩn.'' | Xấu xa, đáng hổ thẹn. | : ''Người đâu mà '''dơ''' đến thế.'' | Trơ, không biết hổ thẹn là gì. | : '''''Dơ''' dáng dại hình.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< Thu Hà case >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa