1 |
dơtt. 1. đphg Bẩn: ăn dơ ở bẩn. 2. Xấu xa, đáng hổ thẹn: Người đâu mà dơ đến thế. 3. Trơ, không biết hổ thẹn là gì: dơ dáng dại hình.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dơ". Những từ phát âm/đánh vần [..]
|
2 |
dơtt. 1. đphg Bẩn: ăn dơ ở bẩn. 2. Xấu xa, đáng hổ thẹn: Người đâu mà dơ đến thế. 3. Trơ, không biết hổ thẹn là gì: dơ dáng dại hình.
|
3 |
dơ(Phương ngữ) bẩn chiếc áo bị dơ trơ, không biết hổ thẹn (thường dùng để chê, mắng) người đâu mà dơ thế! rõ dơ! của người ta mà lại nhận vơ [..]
|
4 |
dơ Bẩn. | : ''Ăn '''dơ''' ở bẩn.'' | Xấu xa, đáng hổ thẹn. | : ''Người đâu mà '''dơ''' đến thế.'' | Trơ, không biết hổ thẹn là gì. | : '''''Dơ''' dáng dại hình.'' [..]
|
<< Thu Hà | case >> |