1 |
dùithanh tròn, ngắn, thường bằng gỗ, dùng để gõ, đánh vào vật khác cho phát ra tiếng cầm dùi gõ mõ đánh trống bỏ dùi (t [..]
|
2 |
dùi Đồ dùng để đánh trống, đánh chiêng, hay để đập, để gõ. | : ''Đánh trống bỏ '''dùi'''. (tục ngữ)'' | Đồ dùng để chọc lỗ thủng. | : '''''Dùi''' đóng sách.'' | Chọc lỗ bằng dùi. | : ''Đừng '''dùi''' l [..]
|
3 |
dùi1 dt. Đồ dùng để đánh trống, đánh chiêng, hay để đập, để gõ: Đánh trống bỏ dùi (tng).2 dt. Đồ dùng để chọc lỗ thủng: Dùi đóng sách. // đgt. Chọc lỗ bằng dùi: Đừng dùi lỗ to quá.. Các kết quả tìm kiếm [..]
|
4 |
dùi1 dt. Đồ dùng để đánh trống, đánh chiêng, hay để đập, để gõ: Đánh trống bỏ dùi (tng). 2 dt. Đồ dùng để chọc lỗ thủng: Dùi đóng sách. // đgt. Chọc lỗ bằng dùi: Đừng dùi lỗ to quá.
|
<< dìu dắt | dũng mãnh >> |