1 |
dìmđgt. 1. ấn xuống dưới nước: Dìm tre xuống nước để ngâm 2. Làm cho ngập: Những cuộc đấu tranh yêu nước ấy đều bị dìm trong máu (PhVĐồng) 3. Chèn ép, không cho ngoi lên: Bao nhiêu lâu dân đen bị dìm tro [..]
|
2 |
dìm Ấn xuống dưới nước. | : '''''Dìm''' tre xuống nước để ngâm'' | Làm cho ngập. | : ''Những cuộc đấu tranh yêu nước ấy đều bị '''dìm''' trong máu (Phạm Văn Đồng)'' | Chèn ép, không cho ngoi lên. | : ' [..]
|
3 |
dìmđgt. 1. ấn xuống dưới nước: Dìm tre xuống nước để ngâm 2. Làm cho ngập: Những cuộc đấu tranh yêu nước ấy đều bị dìm trong máu (PhVĐồng) 3. Chèn ép, không cho ngoi lên: Bao nhiêu lâu dân đen bị dìm trong bóng tối 4. Hạ thấp xuống: Dìm giá hàng; Dìm giá trị người có tài 5. Không cho nổi lên: Dìm tài năng. [..]
|
4 |
dìmđè giữ cho thấp xuống hoặc chìm hẳn xuống dưới mặt nước dìm gỗ xuống ao để ngâm dìm xuống nước cho chết Đồng nghĩa: dấn, nhấn, nhận làm cho ở vào t&igra [..]
|
<< dì ghẻ | dìu dắt >> |