1 |
dãy Tập hợp nhiều vật cùng loại nối tiếp nhau thành hàng. | : '''''Dãy''' nhà.'' | : '''''Dãy''' cây.'' | : '''''Dãy''' núi.'' | (''Toán học''). | : ''Bảng liệt kê một c [..]
|
2 |
dãydt. Tập hợp nhiều vật cùng loại nối tiếp nhau thành hàng: Dãy nhà; Dãy cây; Dãy núi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dãy". Những từ phát âm/đánh vần gi [..]
|
3 |
dãydt. Tập hợp nhiều vật cùng loại nối tiếp nhau thành hàng: Dãy nhà; Dãy cây; Dãy núi.
|
4 |
dãytập hợp gồm những vật cùng loại nối tiếp nhau, cái này cạnh cái kia dãy nhà xếp bàn ghế thành bốn dãy dãy [..]
|
5 |
dãyTrong toán học, một dãy là một danh sách liệt kê các đối tượng/sự kiện được sắp xếp có thứ tự; nghĩa là trong dãy có một phần tử đứng trước tất c [..]
|
6 |
dãyTrong toán học, một dãy là một danh sách liệt kê các đối tượng/sự kiện được sắp xếp có thứ tự; nghĩa là trong dãy có một phần tử đứng trước tất c [..]
|
<< phân tích | bực tức >> |