Ý nghĩa của từ dân quân là gì:
dân quân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dân quân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dân quân mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

dân quân


lực lượng vũ trang địa phương, được tổ chức ở nông thôn, có nhiệm vụ vừa trực tiếp sản xuất vừa bảo vệ xóm làng (nơi mình cư trú). Đồng nghĩa: dân [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dân quân


Lực lượng vũ trang địa phương không thoát li sản xuất, được tổ chức ở nông thôn để bảo vệ xóm làng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dân quân


d. Lực lượng vũ trang địa phương không thoát li sản xuất, được tổ chức ở nông thôn để bảo vệ xóm làng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dân quân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "dân quân":&n [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dân quân


d. Lực lượng vũ trang địa phương không thoát li sản xuất, được tổ chức ở nông thôn để bảo vệ xóm làng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< dân quyền dây xích >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa