1 |
dân quânlực lượng vũ trang địa phương, được tổ chức ở nông thôn, có nhiệm vụ vừa trực tiếp sản xuất vừa bảo vệ xóm làng (nơi mình cư trú). Đồng nghĩa: dân [..]
|
2 |
dân quân Lực lượng vũ trang địa phương không thoát li sản xuất, được tổ chức ở nông thôn để bảo vệ xóm làng.
|
3 |
dân quând. Lực lượng vũ trang địa phương không thoát li sản xuất, được tổ chức ở nông thôn để bảo vệ xóm làng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dân quân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "dân quân":&n [..]
|
4 |
dân quând. Lực lượng vũ trang địa phương không thoát li sản xuất, được tổ chức ở nông thôn để bảo vệ xóm làng.
|
<< dân quyền | dây xích >> |