1 |
crack Cừ, xuất sắc. | : ''a '''crack''' oar'' — tay chèo cừ | : ''a '''crack''' shot'' — tay súng giỏi | : '''''crack''' unit'' — đơn vị xuất sắc, đơn vị thiện chiến | Quất (roi) đét đét; búng (ngón t [..]
|
2 |
crack| crack crack (krăk) verb cracked, cracking, cracks verb, intransitive 1. To break or snap apart. 2. To make a sharp, snapping sound. 3. To break without complete separation of pa [..]
|
3 |
crackCrack là một động từ và cũng là một danh từ được dân IT hay sử dụng đến. Hành động crack có nghĩa là làm cho một sản phẩm phần mềm trả phí (có bản quyền) có thể sử dụng miễn phí. [..]
|
4 |
crackĐộng từ: - Để phá vỡ một cái gì đó để nó không tách rời, nhưng các đường rất mỏng xuất hiện trên bề mặt của nó hoặc bị phá vỡ theo cách này - Trở nên yếu đuối về tinh thần và thể chất - Để phá vỡ một cái gì đó mở, đặc biệt là để tiếp cận hoặc sử dụng những gì bên trong
|
5 |
crack[kræk]|tính từ|ngoại động từ|nội động từ|Tất cảtính từ (thông tục) cừ, xuất sắca crack oar tay chèo cừa crack shot tay súng giỏicrack unit đơn vị xuất sắc, đơn vị thiện chiếnngoại động từ quất (roi) đ [..]
|
6 |
crackBẻ khóa.
|
<< cousin | glucose >> |