1 |
control[kən'troul]|danh từ|động từ|Tất cảdanh từ ( control of / over somebody / something ) quyền năng hoặc quyền lực điều khiển, ra lệnh hoặc hạn chếchildren who lack parental control những đứa trẻ thiếu sự [..]
|
2 |
control1. Điều khiển, chỉ huy, làm chủ, kiểm soát Ví dụ: The city is in the control of enemy forces. (Thành phố đang bị lực lượng thù địch kiểm soát.) 2. Kiềm chế, cầm lại, kìm lại, nén lại, dằn lại Ví dụ: He got so angry he lost control. (Anh ta giận dữ đến nỗi mất kiểm soát.)
|
3 |
controlControl là album phòng thu thứ ba của ca sĩ người Mỹ Janet Jackson, phát hành vào ngày 6 tháng 2 năm 1986 bởi A&M. Quá trình hợp tác của Jackson với nhạc sĩ kiêm nhà sản xuất Jimmy Jam & Terry [..]
|
4 |
control Quyền hành, quyền lực, quyền chỉ huy. | : ''to have '''control''' over the whole district'' — có quyền hành khắp vùng | Sự điều khiển, sự lái, sự cầm lái. | : ''to lose '''control''' over one's car [..]
|
5 |
controlDùng Äá» chá» những bá» bà i thÆ°á»ng sá» dụng những quân lÃnh âmáu trâu, damage khoẻâ ÄỠáp Äảo thế tráºn. Những lá bà i thÆ°á»ng Äược sá» dụng trong chiến thuáºt nà y thÆ°á»ng là các lá legendary mạnh vá» cuá»i tráºn tráºn có lượng mana yêu cầu cao (từ 8-10 mana) nhÆ° Ragnaros th [..]
|
6 |
control| control control (kən-trōlʹ) verb, transitive controlled, controlling, controls 1. To exercise authoritative or dominating influence over; direct. See synonyms at conduct. 2. To [..]
|
7 |
control1. Điều khiển, chỉ huy, làm chủ, kiểm soát Ví dụ: The city is under enemy control. (Thành phố đang nằm dưới sự kiểm soát của kẻ thù.) 2. Kiềm chế, cầm lại, kìm lại, nén lại, dằn lại Ví dụ: He got so angry he lost control. (Anh ta giận dữ đến nỗi không kiềm chế được.)
|
<< consideration | copper >> |