1 |
context['kɔntekst]|danh từ (văn học) văn cảnh; ngữ cảnhCan you guess the meaning of this phrase from the context ? Anh có đoán được nghĩa của cụm từ này qua ngữ cảnh hay không?Don't quote my words out of con [..]
|
2 |
context Văn cảnh, ngữ cảnh, mạch văn. | : ''it is often difficult to say what the meaning of a word is apart from its '''context''''' — thường khó mà hiểu rõ nghĩa của một từ nếu đem tách nó ra khỏi văn cả [..]
|
3 |
contextConTEXt là hệ thống sắp chữ dựa trên TeX. Khác với LaTeX, một gói macro TeX chính khác, ConTeXt vừa có tính mô-đun hơn trong khái niệm, vừa có tính đơn khối hơn trong thiết kế. Thí dụ như đồ hoạ véc-t [..]
|
<< conflict | continue >> |