1 |
con tin Người bị đối phương bắt giữ dùng làm bảo đảm để đòi thực hiện những yêu cầu nào đó. | : ''Trao trả '''con tin'''.'' | : ''Bị bắt làm '''con tin'''.''
|
2 |
con tindt. Người bị đối phương bắt giữ dùng làm bảo đảm để đòi thực hiện những yêu cầu nào đó: trao trả con tin bị bắt làm con tin.
|
3 |
con tinngười bị bắt giữ dùng làm tin để đòi thực hiện những yêu cầu nào đó bị bắt làm con tin kế hoạch giải thoát con tin [..]
|
4 |
con tindt. Người bị đối phương bắt giữ dùng làm bảo đảm để đòi thực hiện những yêu cầu nào đó: trao trả con tin bị bắt làm con tin.
|
<< con hoang | con điếm >> |