1 |
collector Người thu thập, người sưu tầm; người thu (thuế, tiền... ). | Người đi quyên. | Cổ góp, vành góp, cực góp, ống góp.
|
2 |
collector[kə'lektə]|danh từ người thu thập, người sưu tầm; người thu (thuế, tiền...)collector's item vật sưu tầm được người đi quyên (kỹ thuật) cổ góp, vành góp, cực góp, ống gópChuyên ngành Anh - Việt [..]
|
3 |
collector| collector collector (kə-lektər`) noun The region of a bipolar transistor into which charge carriers flow under normal operating conditions. The output of the transistor is usually taken fr [..]
|
<< collection | combat >> |