1 |
cmMột xen-ti-mét hay xăng-ti-mét (viết tắt là cm) là một khoảng cách bằng 1/100 mét.
Trong hệ đo lường quốc tế, xentimét là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản mét theo định nghĩa trên.
Chữ xenti ( [..]
|
2 |
cmcourt martial: Toà án quân sự.
|
3 |
cmviết tắt của "call me" trong ngôn ngữ tán gẫu mạng hay trong tin nhắn SMS có nghĩa: gọi cho tôi. Đây là cách nhắn nhanh đưa ra đề nghị ai đó gọi lại cho mình.
|
<< gvr | et >> |