1 |
chạyI. đgt 1. Di chuyển nhanh, bằng bước chân: chạy thi Ngựa chạy đường dài. 2. (Người) di chuyển nhanh đến nơi khác: thua chạy dài chạy giặc. 3. (Phương tiện giao thông) di chuyển trên đường: Tàu chạy trên đường sắt Bắc-Nam Ca nô chạy trên sông. 4. Hoạt động, vận hành (máy móc): Đồng hồ chạy chính xác Máy móc chạy bình thường. 5. Điều khiển máy móc: c [..]
|
2 |
chạyI. đgt 1. Di chuyển nhanh, bằng bước chân: chạy thi Ngựa chạy đường dài. 2. (Người) di chuyển nhanh đến nơi khác: thua chạy dài chạy giặc. 3. (Phương tiện giao thông) di chuyển trên đường: Tàu chạy tr [..]
|
3 |
chạyChạy là di chuyển bằng chân với trọng tâm cơ thể luôn lệch ngoài hai chân với mục đích lao người về phía trước nhanh nhất. Đi bộ thì trọng tâm cơ thể luôn ở giữa quỹ đạo hai chân, ổn định, thăng bằng hơn khi chạy. Vì thiếu vốn từ nên con người(loài hữu tình-Phật giáo) đã gọi sự vận động của các vật vô tri vô giác(các loài vô tình) như tàu, xe máy, xe hơi...là Chạy. Thực ra chúng không chạy mà Lăn, bánh lăn trên đường. Lăn nhanh, lăn chậm...
|
4 |
chạyChạy la một loại vận động cơ thể của con người. Giúp con người có một cơ thể khỏe mạnh
|
5 |
chạyChạy là di chuyển bằng chân với trọng tâm cơ thể luôn lệch ngoài hai chân với mục đích lao người về phía trước nhanh nhất. Đi bộ thì trọng tâm cơ thể luôn ở giữa quỹ đạo hai chân, ổn định, thăng bằng hơn khi chạy. Vì thiếu vốn từ nên con người(loài hữu tình-Phật giáo) đã gọi sự vận động của các vật vô tri vô giác(các loài vô tình) như tàu, xe máy, xe hơi...là Chạy. Thực ra chúng không chạy mà Lăn, bánh lăn trên đường. Lăn nhanh, lăn chậm... chứ Chạy là sai hoàn toàn.
|
6 |
chạy(người, động vật) di chuyển thân thể bằng những bước nhanh, mạnh và liên tiếp chạy một mạch về nhà đi nhanh như chạy (người) di chuyển nhanh đến nơi khác, không [..]
|
7 |
chạyI. đgt 1. Di chuyển nhanh, bằng bước chân: chạy thi Ngựa chạy đường dài. 2. (Người) di chuyển nhanh đến nơi khác: thua chạy dài chạy giặc. 3. (Phương tiện giao thông) di chuyển trên đường: Tàu chạy trên đường sắt Bắc-Nam Ca nô chạy trên sông. 4. Hoạt động, vận hành (máy móc ..Di chuyển nhanh, bằng bước chân: chạy thi Ngựa chạy đường dài. 2. (Người) di chuyển nhanh đến nơi khác: thua chạy dài chạy giặc. 3. (Phương tiện giao ..
|
8 |
chạydi chuyển thân thể bằng những bước rất nhanh
|
9 |
chạydhāvati (dhāv + a), dhāveti (dhāv + e)
|
<< chó | chận >> |