1 |
chuyên cầnrất chăm chỉ, siêng năng một cách đều đặn lao động chuyên cần chuyên cần học tập Đồng nghĩa: cần cù
|
2 |
chuyên cầnchuyên cần là. chiu kho ,siêng năng,cần cù. làm công việc một cách đầy đặn. ham học hỏi sẽ la chuyên cần
|
3 |
chuyên cầnLàm việc mình làm được với khả băng của mình
|
4 |
chuyên cầntt. Chăm chỉ, miệt mài đều đặn với công việc: Cậu học trò chuyên cần chuyên cần làm ăn bạn đọc chuyên cần.
|
5 |
chuyên cầntt. Chăm chỉ, miệt mài đều đặn với công việc: Cậu học trò chuyên cần chuyên cần làm ăn bạn đọc chuyên cần.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chuyên cần". Những từ có chứa "chuyên cần" in its defini [..]
|
6 |
chuyên cần Chăm chỉ, miệt mài đều đặn với công việc. | : ''Cậu học trò '''chuyên cần'''.'' | : '''''Chuyên cần''' làm ăn.'' | : ''Bạn đọc '''chuyên cần'''.''
|
7 |
chuyên cầnpayatana (trung)
|
<< bảo vệ | Y chỉ >> |