Ý nghĩa của từ chuyên cần là gì:
chuyên cần nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ chuyên cần. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chuyên cần mình

1

44 Thumbs up   14 Thumbs down

chuyên cần


rất chăm chỉ, siêng năng một cách đều đặn lao động chuyên cần chuyên cần học tập Đồng nghĩa: cần cù
Nguồn: tratu.soha.vn

2

15 Thumbs up   5 Thumbs down

chuyên cần


chuyên cần là. chiu kho ,siêng năng,cần cù. làm công việc một cách đầy đặn. ham học hỏi sẽ la chuyên cần
đỗ thạnh - 00:00:00 UTC 11 tháng 9, 2019

3

16 Thumbs up   11 Thumbs down

chuyên cần


Làm việc mình làm được với khả băng của mình
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 24 tháng 11, 2016

4

13 Thumbs up   17 Thumbs down

chuyên cần


tt. Chăm chỉ, miệt mài đều đặn với công việc: Cậu học trò chuyên cần chuyên cần làm ăn bạn đọc chuyên cần.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

11 Thumbs up   17 Thumbs down

chuyên cần


tt. Chăm chỉ, miệt mài đều đặn với công việc: Cậu học trò chuyên cần chuyên cần làm ăn bạn đọc chuyên cần.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chuyên cần". Những từ có chứa "chuyên cần" in its defini [..]
Nguồn: vdict.com

6

9 Thumbs up   17 Thumbs down

chuyên cần


Chăm chỉ, miệt mài đều đặn với công việc. | : ''Cậu học trò '''chuyên cần'''.'' | : '''''Chuyên cần''' làm ăn.'' | : ''Bạn đọc '''chuyên cần'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

7 Thumbs up   21 Thumbs down

chuyên cần


payatana (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< chuyên chính chuyên trách >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa