Ý nghĩa của từ chum là gì:
chum nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chum. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chum mình

1

4 Thumbs up   3 Thumbs down

chum


đồ đựng bằng gốm, loại lớn, miệng tròn, giữa phình ra, thót dần về phía đáy chum tương
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   5 Thumbs down

chum


dt. Đồ đựng bằng gốm, sành, cỡ lớn, cao, miệng tròn, giữa phình, thót dần về đáy: chum nước mưa Còn ao rau muống còn đầy chum tương (cd.) đựng thóc trong chum.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chu [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   6 Thumbs down

chum


dt. Đồ đựng bằng gốm, sành, cỡ lớn, cao, miệng tròn, giữa phình, thót dần về đáy: chum nước mưa Còn ao rau muống còn đầy chum tương (cd.) đựng thóc trong chum.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   7 Thumbs down

chum


Bạn thân. | Người ở chung phòng. | : ''new '''chum''''' — (Uc) người mới đến, kiều dân mới đến | Ở chung phòng. | : ''to '''chum''' together'' — ở chung một phòng | : ''to '''chum''' with someone [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< chemotherapy climate >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa