1 |
chua Có vị như vị của chanh, giấm. | : ''Chanh '''chua''' thì khế cũng '''chua''' (ca dao).'' | : ''Dưa muối '''chua'''.'' | : ''Thích ăn '''chua'''.'' | Có chứa nhiều chất acid. | : ''Đồng '''chua''' n [..]
|
2 |
chua1 đg. (kng.). Chú cho rõ. Chua nghĩa trong ngoặc. Có chua thêm ở dưới.2 t. 1 Có vị như vị của chanh, giấm. Chanh chua thì khế cũng chua... (cd.). Dưa muối chua. Thích ăn chua. 2 (Đất trồng) có chứa nh [..]
|
3 |
chua1 đg. (kng.). Chú cho rõ. Chua nghĩa trong ngoặc. Có chua thêm ở dưới. 2 t. 1 Có vị như vị của chanh, giấm. Chanh chua thì khế cũng chua... (cd.). Dưa muối chua. Thích ăn chua. 2 (Đất trồng) có chứa nhiều chất acid. Đồng chua nước mặn. Bón vôi để khử chua. 3 Có mùi của chất lên men như mùi của giấm. Mùi chua bỗng rượu. 4 (Giọng nói) cao the thé, ng [..]
|
4 |
chua(Từ cũ, Khẩu ngữ) ghi thêm vào cho rõ chua nghĩa trong ngoặc có chua thêm một câu ở phía dưới Đồng nghĩa: chú Tính từ có vị như vị củ [..]
|
5 |
chuaambila (tính từ) (nam)
|
<< клубиться | đột kích >> |