1 |
chuôm Chỗ trũng có đọng nước ở ngoài đồng, thường thả cành cây cho cá ở. | : ''Tát '''chuôm'''.'' | : ''Đào '''chuôm'''.'' | Cành cây thả xuống nước cho cá ở; chà. | : ''Thả '''chuôm'''.'' [..]
|
2 |
chuômd. 1 Chỗ trũng có đọng nước ở ngoài đồng, thường thả cành cây cho cá ở. Tát chuôm. Đào chuôm. 2 Cành cây thả xuống nước cho cá ở; chà. Thả chuôm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chuôm". Những từ [..]
|
3 |
chuômchỗ trũng có đọng nước ở ngoài đồng, thường có thả cành cây cho cá ở tát chuôm Đồng nghĩa: đìa, láng cành cây thả xuống [..]
|
4 |
chuômChuôm: chỗ trũng xuống có nước đọng ngoài đồng. Như: chuôm suối
|
5 |
chuômd. 1 Chỗ trũng có đọng nước ở ngoài đồng, thường thả cành cây cho cá ở. Tát chuôm. Đào chuôm. 2 Cành cây thả xuống nước cho cá ở; chà. Thả chuôm.
|
<< độc thân | chân trời >> |