Ý nghĩa của từ chuôi là gì:
chuôi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chuôi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chuôi mình

1

7 Thumbs up   1 Thumbs down

chuôi


Bộ phận ngắn để cầm nắm trong một số dụng cụ có lưỡi sắc, nhọn. | : '''''Chuôi''' dao.'' | : '''''Chuôi''' gươm.'' | : ''Nắm đằng '''chuôi'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   2 Thumbs down

chuôi


d. Bộ phận ngắn để cầm nắm trong một số dụng cụ có lưỡi sắc, nhọn. Chuôi dao. Chuôi gươm. Nắm đằng chuôi*.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

chuôi


bộ phận ngắn, dùng để cầm nắm, ở một số dụng cụ có lưỡi sắc, nhọn chuôi dao nạm bạc nắm đằng chuôi
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

chuôi


d. Bộ phận ngắn để cầm nắm trong một số dụng cụ có lưỡi sắc, nhọn. Chuôi dao. Chuôi gươm. Nắm đằng chuôi*.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chuôi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "chuôi":&nbs [..]
Nguồn: vdict.com





<< chung kết chuẩn xác >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa