1 |
chiềngTrong tiếng Thái, nghĩa là trung tâm, thủ phủ, của một mường lớn( bản lớn ), nơi có đường giao thông thuận lợi, giao lưu......là thị trấn, thị tứ và cũng có thể phát triển thành thành phố vd : chiềng Mai ở Thái lan, nhiều địa điểm ở tỉnh Sơn la bát đầu bằng chữ Chiềng.....
|
2 |
chiềng Trình, tiếng cổ.
|
3 |
chiềngTrình, tiếng cổ. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chiềng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "chiềng": . Chỉ hồng chỉ hồng chí công Chí Công Chị Hằng chiêng chiêng chiềng. Những từ có chứa " [..]
|
4 |
chiềng(cổ ngữ) trình, trình bày "Lậy thôi, nàng lại thưa chiềng, Nhờ cha trả được nghĩa chàng cho xuôi." - T.Kiều_Nguyễn Du
|
5 |
chiềngTrình, tiếng cổ
|
<< ô nhục | chí tuyến >> |